Thứ Tư, 3 tháng 8, 2011

8. Sách tham khảo

TÀI LIỆU THAM KHẢO – SÁCH MỚI CẬP NHẬT[*]
Võ Minh Tập
Học viên Cao học, Trường ĐHSP TP.Hồ Chí Minh.

1. Đỗ Thanh Bình (2010), Lịch sử phong trào giải phóng dân tộc thế kỉ XX – một cách tiếp cận, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
2. Trương Sỹ Hùng (2010), Tôn giáo trong đời sống văn hóa Đông Nam Á, Nxb Văn hóa – thông tin và Viện văn hóa, Hà Nội.
3. Nguyễn Hoài Văn (2010), Đại cương lịch sử tư tưởng chính trị Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
4. Nguyễn Ngọc Cơ (Chủ biên, 2010), Giáo trình Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến 1918, Tập 4, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
5. Lương Văn Kế (Chủ biên, 2011), Văn hóa Bắc Mỹ trong toàn cầu hóa, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
6. Lương Văn Kế (2010), Văn hóa châu Âu: lịch sử - thành tựu - hệ giá trị, Nxb Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
7. Phạm Quốc Trung – Phạm Thị Túy (Đồng chủ biên, 2011), Khủng hoảng kinh tế thế giới – những vấn đề lý luận và kinh nghiệm, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
8. Đặng Minh Đức (Chủ biên, 2011), Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) – những vấn đề chính trị-kinh tế nổi bật, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
9. Nguyễn An Hà (Chủ biên, 2011), Liên bang Nga hai thập niên đầu thế kỉ XXI (sách chuyên khảo), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
10. Nguyễn Đức Sự - Lê Tâm Đắc (2010), Mấy vấn đề về Phật giáo trong lịch sử Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
11. Tetsuzo Fuwa (2010), Thế giới thế kỉ XXI và chủ nghĩa xã hội – hội thảo lý luận giữa Đảng Cộng sản Nhật Bản và Đảng Cộng sản Trung Quốc (sách tham khảo), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
12.  Nhiều tác giả (2011), Lịch sử nhà Nguyễn một cách tiếp cận mới, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
13. Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, khoa triết học (2004), Giáo trình chủ nghĩa duy vật lịch sử (hệ cử nhân chính trị), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
14. Lưu Minh Phúc (2011), Giấc mơ Trung Quốc – tư duy nước lớn và định vị chiến lược trong thời đại hậu Mỹ, Nxb Thời đại, Hà Nội.
15. Lê Quốc Sử (1998), Một số vấn đề về lịch sử kinh tế Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
16. Trịnh Quang Vũ (2002), Lịch sử Mỹ Thuật Việt Nam, Nxb Văn hóa – thông tin, Hà Nội.
17. Trần Đình Thiên (2005), Liên kết kinh tế ASEAN – vấn đề và triển vọng, Nxb Thế giới, Hà Nội.
18. Nguyễn Văn Hoàn (2010), Nghiên cứu Lịch sử chính trị và liên hệ kinh tế xã hội, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng.
19. Nguyễn Văn Dân (2011), Địa chính trị trong chiến lược và chính sách phát triển quốc gia, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
20. Nguyễn Văn Dân (2009), Diện mạo và triễn vọng của xã hội tri thức, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
21. Nguyễn Văn Xuân (2000), Phong trào Duy Tân, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng.
22. Thomas L.Friedman (2006), Thế giới phẳng – tóm lược lịch sử thế kỉ XXI, Nxb Trẻ, Hà Nội.
23. Huỳnh Văn Tòng (1993), Lịch sử Đông Nam Á Cận hiện đại (lưu hành nội bộ), Ban xuất bản Đại học Mở bán công TP.HCM.
24. Nguyễn Quang Thuấn – Bùi Nhật Quang (Đồng chủ biên, 2011), Mô hình phát triển xã hội của một số nước phát triển châu Âu: kinh nghiệm và ý nghĩa đối với Việt Nam (sách tham khảo), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
25.Phan Ngọc Liên (2010), Chiến sĩ quốc tế Hồ Chí Minh – hoạt động thực tiễn và lý luận cách mạng (sách tham khảo), Nxb Chính trị quốc gia.
26. Đinh Trần Dương (2011), Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội – mục tiêu chiến lược và con đường tiếp cận, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
27. Hội đồng lý luận Trung ương (2011), Những vấn đề lý luận và thực tiễn mới đặt ra trong tình hình hiện nay (sách tham khảo), Nxb Chính trị quốc gia. Hà Nội.
26. Vũ Dương Ninh (chủ biên, 2010), Lịch sử quan hệ quốc tế - từ đầu thời Cận đại đến kết thúc thế chiến thứ hai, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
28. Phan Ngọc Liên (Chủ biên, 2009), Phương pháp dạy học Lịch sử, Tập 1 và 2, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
29. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Tham luận tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
30. Trần Thị Vinh (2011), Chủ nghĩa tư bản thế kỉ XX và thập niên đầu thế kỉ XXI – một cách tiếp cận từ lịch sử, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
31. Đại học Luật Hà Nội (2004), Giáo trình Lí luận nhà nước và Pháp luật, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
32. Trần Thị Vinh (Chủ biên, 2008), Lịch sử thế giới hiện đại, Quyển 2, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
33. Nguyễn Thị Quế - Nguyễn Hoàng Giáp (Đồng chủ biên, 2010), Giai cấp công nhân ở các nước tư bản phát triển từ sau chiến tranh lạnh đến nay – thực trạng và triển vọng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
34. Harry Shutt (2002), Chủ nghĩa tư bản những bất ổn tiềm tàng (sách tham khảo), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
35. Tiêu Phong (2004), Hai chủ nghĩa một trăm năm (sách tham khảo), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
36. Đỗ Lộc Diệp – Đào Duy Quát – Lê Văn Sang (Đồng chủ biên, 2003), Chủ nghĩa tư bản đầu thế kỉ XXI, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
37. Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn – Viện thông tin khoa học xã hội (2001), Chủ nghĩa tư bản hiện đại: Những điều chỉnh mới, Nxb thông tin Khoa học xã hội – chuyên đề, Hà Nội.
38. Michel Beaud (2002), Lịch sử chủ nghĩa tư bản từ 1500 đến 2000, Nxb Thế giới, Hà Nội.
39. Đỗ Lộc Diệp (Chủ biên, 2003), Chủ nghĩa tư bản ngày nay: mâu thuẫn nội tại, xu thế và triển vọng, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
40. Nguyễn Khắc Thần (Chủ biên, 2002), Tập bài giảng về chủ nghĩa tư bản hiện đại (dùng cho hệ đào tạo sau đại học), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
41. Nguyễn Thanh Tuấn (2005), Văn hóa ở các nước tư bản phát triển – đặc điểm và dự báo, Nxb Văn hóa – thông tin và Viện văn hóa, Hà Nội.
42. Tiêu phong (2003), Chủ nghĩa xã hội – bước ngoặc sáng tạo, Nxb Thế giới đương đại, Bắc Kinh, Trung Quốc.
43. Võ Minh Tập (Tổng hợp, 2010), Tạp chí cộng sản – các vấn đề quốc tế (các số đã ra từ năm 2007 đến tháng 5 năm 2009), TP.Hồ Chí Minh.
44. Trần Nhâm (2009), Trường Chinh – một tư duy sáng tạo một tài năng kiệt xuất, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
45. Nguyễn Đức Sự (Tuyển chọn và biên soạn, 2001), Mắc, Ăngghen, Lênin bàn về tôn giáo, Nxb Tôn giáo, Hà Nội.
46. Hoàng Lan Hoa – Nguyễn Ngọc Mạnh – Đỗ Trí Dũng (2006), Việt Nam APEC tăng cường hợp tác cùng phát triễn, Nxb Thế giới, Hà Nội.
47. Nguyễn Duy Quý (Chủ biên, 2006), Tiến trình hợp tác Á – Âu và những đóng góp của Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
48. Lê Văn Mỹ (Chủ biên, 2010), Ngoại giao cộng hòa nhân dân Trung Hoa 30 năm cải cách mở cửa (1978 – 2008), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
49. Phạm Thu Nga (2004), Quan hệ Việt – Mỹ (1939 – 1954), Nxb Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
50. Nguyễn Khắc Huỳnh (2010), Cuộc kháng chiến chống Mỹ của Việt Nam – tác động của những nhân tố quốc tế (sách tham khảo), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
51. Nhiều tác giả (2010), Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước – những mốc son lịch sử, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
52. Trần Văn Đào – Phan Doãn Nam (2001), Giáo trình Lịch sử quan hệ quốc tế (1945 – 1999), Tài liệu lưu hành nội bộ, Học viện quan hệ quốc tế, Hà Nội
(Tiếp theo)

1.      Michael Yahuda (2006), Các vấn đề chính trị quốc tế ở châu Á – Thái Bình Dương, Nxb Văn học, Hà Nội.
2.      Phan Huy Lê (2007), Lịch sử và văn hóa Việt Nam tiếp cận bộ phận, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
3.      Phan Ngọc Liên (Chủ biên, 2008), Lịch sử thế giới cận đại, Tập 1, Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
4.      Nguyễn Gia Phu – Nguyễn Văn Ánh – Đỗ Đình Hãng – Trần Văn La (2004), Lịch sử thế giới trung đại, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
5.      Vũ Dương Ninh – Nguyễn Văn Hồng (2006), Lịch sử thế giới cận đại, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
6.      Nguyễn Anh Thái (Chủ biên, 2005), Lịch sử thế giới hiện đại, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
7.      Lương Ninh (Chủ biên, 2003), Lịch sử thế giới cổ đại, Nxb.GD.
8.      Nguyễn Anh Thái (Chủ biên, 1978), Lịch sử thế giới hiện đại (1917-1929), Q.1, Tập 1, Nxb.GD.
9.      Nguyễn Anh Thái (Chủ biên, 1978), Lịch sử thế giới hiện đại (1929-1945), Q.1, Tập 2, Nxb.GD
10. Nguyễn Anh Thái (Chủ biên, 1986), Lịch sử thế giới hiện đại (1945-1975), Nxb.GD.
11. Chiêm Tế (1977), Lịch sử thế giới cổ đại, tập 1, Nxb.GD.
12. Chiêm Tế (1977), Lịch sử thế giới cổ đại, tập 2, Nxb.GD.
13. Lê Văn Quang, Lịch sử thế giới hiện đại, tủ sách Đại học tổng hợp TP.Hồ Chí Minh.
14. Cao Liên (2003), Phát thảo lịch sử thế giới, Nxb.Thanh niên.
15. Vũ Dương Ninh (chủ biên, 2005), Lịch sử văn minh thế giới, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
16. Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Huy Quý (2007), Lịch sử Trung Quốc, Nxb.GD.
17. Lê Văn Quang (2002), Lịch sử quan hệ quốc tế (1917-1945), Nxb.GD.
18. Lê Phụng Hoàng (Chủ biên, 2005), Lịch sử Văn minh thế giới, Nxb.GD.
19. Phan Ngọc Liên, Đỗ Thanh Bình (Đồng chủ biên, 2003), Lịch sử sử học thế giới, Nxb. ĐHSP.
20. Nguyễn Thị Thư – Nguyễn Hồng Bích – Nguyễn Văn Sơn (2003), Lịch sử Trung Cận Đông, Nxb.GD.
21. F.Ia.Pôlianxki (1978), Lịch sử kinh tế các nước (ngoài Liên Xô) thời kì đế quốc chủ nghĩa (1870-1917), Nxb.KHXH.
22. Đặng Đức An (2002), Những mẫu chuyện lịch sử văn minh thế giới, Nxb.GD.
23. Đặng Đức An (2002), Những mẫu chuyện lịch sử thế giới, tập 1, Nxb.GD.
24. Đặng Đức An (2002), Những mẫu chuyện lịch sử thế giới, tập 2, Nxb.GD.
25. Nguyễn Xuân Sơn (Chủ biên, 1996), Một số vấn đề về tổ chức Asean (Sách nghiên cứu phổ thông), Nxb.CTQG.
26. Từ Thắng Hoa (Chủ biên, 2003), Nhân vật và sự kiện lịch sử thế giới, Nxb.VHTT.
27. Đinh Công Tuấn (1998), Quá trình cải cách kinh tế-xã hội của cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa (1978 đến nay), Nxb.KHXH.
28. Vương Triều Trụ (2002), Tưởng Giới Thạch, tập 1, Nxb.Văn nghệ Tp.HCM.
29. Vương Triều Trụ (2002), Tưởng Giới Thạch, tập 2, Nxb.Văn nghệ Tp.HCM.
30. Vương Triều Trụ (2002), Tưởng Giới Thạch, tập 3, Nxb.Văn nghệ Tp.HCM.
31. Nguyễn Huy Quý (2004), Lịch sử cận đại Trung Quốc (Tài liệu tham khảo), Nxb.CTQG.
32. Nguyễn Thị Thư, Nguyễn Quốc Hùng (2001), Lược sử Liên Bang Nga (1917-1991), Nxb.GD.
33. Vương Kính Chi (2000), Lược sử nước Mỹ, Nxb.Tp.HCM.
34. Đinh Trung Kiên (2007), Tìm hiểu nền văn minh Đông Nam Á, Nxb.GD.
35. A.Natôliêliđarốp (2002), Chiến tranh bí mật thời hậu Xô viết, Nxb.QĐND.
36. Nguyễn Hiến Lê (1997), Sử Trung Quốc, tập 2, Nxb.Văn hóa.
37. Nguyễn Phi Hoanh (1978), Một số nền Mỹ thuật thế giới, Nxb.Văn hóa.
38. Phan Ngọc Liên, Nguyễn Thị Thư…(1985), Tài liệu giảng dạy lịch sử thế giới cận đại, Nxb.GD.
39. G.K.ZhukovZ (2001), Nguyên soái Liên xô G.K.Giu-Cốp nhớ lại và suy ngẫm, tập 2, Nxb.QĐND.
40. Albert Axell (2006), Nguyên soái Zhukov người chiến thắng Hitler, Nxb. CAND.
41. Trần Tiên Khuê (2004), Đặng Tiểu Bình từ lý luận đến thực tiễn, Nxb.KHXH.
42. Nguyễn Văn Hồng (2001), Mấy vấn đề về lịch sử châu Á và lịch sử Việt Nam một cách nhìn, Nxb.Văn hóa dân tộc.
43. Lê Văn Sang, Nguyễn Xuân Thắng (2000), Kinh tế các nước công nghiệp chủ yếu sau chiến tranh thế giới thứ hai (sách tham khảo), Nxb.CTQG.
44. Douglas K.Stevenson (2008), Cuộc sống và các thể chế ở Hoa Kỳ, Nxb.Từ điển bách khoa.
45. Gri-gô-ri Đê-bô-rin (1985), Những bí mật của chiến tranh thế giới thứ hai, Nxb.Sự thật.
46. Lý Khắc Cung (2003), Nhan sắc Trung Hoa, Nxb.Văn hóa dân tộc.
47. Vũ Dương Ninh (chủ biên, 2000), Một số chuyên đề Lịch sử thế giới, Tập 1, Nxb.ĐHQG Hà Nội.
48. Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Kim (Chủ biên, 2007), Một số chuyên đề lịch sử thế giới, tập 2, Nxb. ĐHQG Hà Nội.
49. Phrăng-xoa Gioay-ô (1981), Trung Quốc và việc giải quyết cuộc chiến tranh Đông dương lần thứ nhất (Giơ-ne-vơ 1954), Nxb. Thông tin lí luận.
50. Lê Phụng Hoàng (2008), Lịch sử quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến cuối chiến tranh lạnh (1945-1991), Lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
51. Lê Phụng Hoàng (2005), Các bài giảng chuyên đề về lịch sử các nước Tây Âu và Hoa Kỳ, tập 1, 2, lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
52. Lê Phụng Hoàng (2005), Lịch sử quan hệ quốc tế ở Đông Á từ sau chiến tranh thế giới hai đến cuối chiến tranh lạnh (1945-1991), lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
53. Lê Phụng Hoàng (2006), Một số vấn đề về lịch sử -văn hóa Đông Nam Á (bài giảng chuyên đề), lưu hành nội bộ, ĐHSP TP. HCM.
54. Lê Phụng Hoàng (2005), Lịch sử quan hệ quốc tế ở châu Âu trong chiến tranh lạnh (1949-1991), lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
55. Lê Phụng Hoàng (2004), Frankind Rooswvelt-Tiểu sử chính trị, lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
56. Nguyễn Quốc Lộc (Chủ biên, 1997), Đông Nam Á ngày nay, Số 5, Đại học Mở bán công TP.Hồ Chí Minh.
57. Lê Phụng Hoàng (2004), I.V.Stalin-Tiểu sử chính trị, lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
58. Lê Phụng Hoàng (2004), Adolf Hitler-Tiểu sử chính trị, lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
59. Lê Phụng Hoàng (2004), N.S.Khushev-Tiểu sử chính trị, lưu hành nội bộ, ĐHSP TP.HCM.
60. Thiên Đảo Hồ (2003), Cách mạng văn hóa liệt truyện (thực lục), tập 1, Nxb.Mũi Cà Mau.
61. Thiên Đảo Hồ (2003), Cách mạng văn hóa liệt truyện (thực lục), tập 2, Nxb.Mũi Cà Mau.
62. Thiên Đảo Hồ (2003), Cách mạng văn hóa liệt truyện (thực lục), tập 3, Nxb.Mũi Cà Mau.
63. Lý Xương Bình (2006), Số phận một con người, Nxb.Hội nhà văn.
64. Trung tâm nghiên cứu Trung Quốc (nhiều tác giả, 2002), Cách mạng Tân hợi 90 năm sau nhìn lại (1911-2001), Nxb.KHXH.
65. Lê Vinh Quốc, Huỳnh Văn Tòng (2002), Cuộc chiến tranh Thái Bình Dương, Nxb.Văn nghệ TP.HCM.
66. Lê Vinh Quốc, Ngô Minh Oanh (2002), Các nhân vật lịch sử Cận đại Ấn Độ, Tập 4, Nxb.GD.
67. Ngô Minh Oanh (2008), Tiếp xúc và giao lưu văn minh nhân loại, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
68. Nguyễn Văn Nghi, Phan Quốc Bảo (dịch, 2007), Từ Mao Trạch Đông đến Hồ Cẩm Đào: Năm đời chủ tịch quân ủy Trung ương Trung Quốc (1949-2005), sách tham khảo, Nxb.CTQG, Hà Nội.
69. Nguyễn Minh Mẫn, Hoàng Văn Việt (2007), Con đường Tơ lụa (quá khứ và tương lai), Nxb.GD.
70. Vĩnh Sính (2001), Việt Nam và Nhật Bản giao lưu văn hóa, Nxb Văn nghệ, TP.HCM.
71. Kỷ niệm 40 năm chiến thắng vĩ đại chống Phát xít (1945-1985) (1985), Cuộc chiến tranh giải phóng vĩ đại, Nxb.TP.HCM.
72. Phan Ngọc liên (chủ biên, 2006), Các cuộc chiến tranh lớn trong lịch sử, Nxb.GD.
73. Trần Quốc Hùng (2003), Trung Quốc và Asean trong hội nhập (thử thách mới, cơ hội mới), Nxb.Trẻ.
74. Schemmarine- Nguyễn Văn Sang (dịch, 2004), Các quốc gia trên thế giới-Châu Mỹ và châu Đại Dương, Nxb Trẻ.
75. Trần Quốc Vượng (200), Nghìn xưa văn hiến, tập 2, Nxb.Hà Nội.
76. Trần Quốc Vượng (200), Nghìn xưa văn hiến, tập 3, Nxb.Hà Nội.
77. Nguyễn Việt (Chủ biên, 1983), Quân thủy trong lịch sử chống ngoại xâm, Nxb.QĐND.
78. Nguyễn Văn Kiệm (1976), Lịch sử Việt Nam (đầu thế kỉ XX đến 1918), Quyển 3, tập 2, Nxb.GD.
79. Phan Ngọc Liên (Chủ biên, 1995), Lịch sử sử học Việt Nam, Nxb.ĐHSP-Hà Nội.
80. Lê Quốc Hùng (2005), Gợi mở những giá rị truyền thống của tư tưởng chính trị pháp lý Việt Nam, Nxb.Tư Pháp,
81. Lam Giang Nguyễn Quang Trứ (2004), Vua Quang Trung, Nxb.Thanh niên.
82. Nguyễn Phan Quang, Võ Xuân Đàn (2000), Lịch sử Việt Nam (Từ nguồn gốc đến 1884), Nxb.Tp.HCM.
83. Võ Văn Sung (2005), Chiến dịch Hồ Chí Minh giữa lòng Paris, Nxb.QĐND.
84. Nhiều tác giả (2008), 100 năm Đông kinh nghĩa thục, Nxb.Tri Thức.
85. Lê Nguyễn Lưu (2006), Văn hóa Huế xưa (Đời sống văn hóa cung đình), Nxb.Thuận Hóa.
86. Trương Hữu Quýnh (2004), Chế độ ruộng đất Việt Nam thế kỷ XI-XVIII (Sách tham khảo), Nxb.CTQG.
87. Viện lịch sử quân sự Việt Nam (2003), Tư tưởng Hồ Chí Minh về dựng nước và giữ nước, Nxb.QĐND.
88. Jerry Elmer (2005), Tội phạm và hòa bình, Nxb.Thế Giới.
89. Trần Văn Giàu (1980), Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt nam, Nxb.KHXH.
90. Viện sử học (1976), Nước Việt Nam là một dân tộc Việt nam là một, Nxb.KHXH.
91. Lê Sĩ Giáo (2003), Dân tộc học, Nxb.GD.
92. Đoàn Thế Hùng (2009), Quan hệ giữa kinh tế thị trường với kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt nam hiện nay, Nxb Tổng hợp TP.HCM.
93. Philippe Devillers (2006), Người Pháp và người An Nam bạn hay thù, Nxb Tổng hợp TP.HCM.
94. Võ Trần Nhã (Chủ biên, 1993), Lịch sử Đồng Tháp Mười, Nxb TP.HCM.
95. Nhiều tác giả (2007), Nam Bộ xưa và nay, Nxb. TP.HCM.
96. Nguyễn Phan Quang (2002), Việt Nam thế kỉ XIX (1802-1884), Nxb TP.HCM.
97. Trần Hải Phụng, Lưu Phương Thanh (1994), Lịch sử Sài Gòn Chợ Lớn Gia Định kháng chiến (1945-1975), Nxb TP.HCM.
98. Hội khoa học Lịch sử Việt Nam (2006), Thế kỉ XXI nhìn về nhân vật lịch sử Phan Thanh Giản, Tạp chí xưa và nay, Nxb Đồng Nai, Đồng Nai.
99. Trần Nam Tiến (2007), 100 sự kiện lịch sử Việt nam trong thế kỷ XX, Nxb.GD.
100.         Lê Kim (2007), Những mẫu chuyện lịch sử ngoại giao Việt Nam (Thời kì kháng chiến chống Pháp), Nxb.GD.
101.         Lê Kim Ngân (1972), Việt sử văn minh Việt nam thế giới sử-địa lý.
102.         Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hoa (1995), Lịch sử các định chế chính trị và pháp quyền Việt Nam, tập 1, Nxb.CTQG.
103.         Lê Hữu Tầng (2005), Vấn đề xác định lựa chọn và thực hiện khả năng, Nxb.KHXH.
104.         Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Lương Ninh (1985), Lịch sử Việt Nam, tập 1, Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
105.         Viện sử học (1971), Lịch sử Việt nam, tập 1, Nxb.KHXH.
106.         Trương Hữu Quýnh (2005), Lịch sử Việt Nam (Toàn tập), Nxb.GD.
107.         Nguyễn Quang Ngọc (Chủ biên, 2005), Tiến trình Lịch sử Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
108.         Nhiều tác giả (1985), 40 năm nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Nxb Sự Thật, Hà Nội.
109.         Hồ Phương (1984), Điện Biên anh hùng, Nxb Măng non, TP.Hồ Chí Minh.
110.         Nguyễn Văn Huyên 91995), Nguyễn Lộ Trách và di thảo, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
111.         Nguyên Nguyên 92001), Việt Nam định hướng xã hội chủ nghĩa trong thế giới toàn cầu hóa, Nxb Trẻ, Hà Nội.V.Lênin (1976), Về cách mạng tư tưởng và văn hóa, Nxb Sự thật, Hà Nội.ban khoa học xã hội thành ủy TP.HCM (1990), Dân chủ đa nguyên và thời đại, Nxb TP.HCM.
112.         Vũ thị phụng (2007), Giáo trình Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
113.         Lê Mạnh Thái (2004), 50 năm chiến tháng Điện Biên phủ - Chiến thắng Điện Biên Phủ một góc nhìn, Nxb Thanh Niên, Hà Nội.
114.         Đỗ Thiện – Đinh Kim Khánh (2003), Tiến sấm Điện Biên Phủ, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội.
115.         Phan Ngọc Liên (Chủ biên, 1999), Phương Pháp luận sử học, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội.
116.         Nguyễn Chí Hải (Chủ biên, 2006), Lịch sử kinh tế Việt Nam và các nước, Nxb Đại học quốc gia TP.HCM.
117.         Kỷ niệm 60 năm cách mạng tháng Mười Nga (1977), cách mạng tháng Mười, Nxb Phổ thông Hà Nội.
118.         Lý Nhân (2005), Trần Lệ Xuân giấc mộng chính trường, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội.
119.         Nguyễn Nhã – Nguyễn Đình Đầu – Lê Minh Nghĩa – Từ Đặng Thu Minh – Vũ Quang Việt (2009), Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam, Nxb Trẻ, TP.HCM.
120.         Lê Văn Yên (2009), Những sáng tạo của Hồ Chí Minh trên đường sáng lập Đảng cộng sản Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
121.         Nguyễn Khắc Thuần (2002), Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam, tập 2, Nxb.GD.
122.         Nguyễn Khắc Thuần (2002), Đại cương lịch sử văn hóa Việt Nam, tập 3, Nxb.GD.
123.         Nguyễn Đắc Xuân (2005), Chín chúa mười ba đời vua Nguyễn, Nxb. Thuận Hóa.
124.         Trương Bá Cần (1990), Nguyễn Trường Tộ - con người và di cảo, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
125.         Võ Minh Tập (2007), Kinh tế ngoại thương dưới triều Nguyễn (1802-1884), tiểu luận Khoa Lịch sử, Trường ĐHSP.Tp.HCM.
126.         Phan Hàm (2004), Trong cuộc đấu đầu thế kỷ, Nxb QĐND.
127.         Chu Hy (2009), Chuyện kể về làng quê người Việt, Nxb Giáo dục, hà Nội.
128.         Lêm Thế Mẫn (2002), Tinh thần và nét đặc sắc của Phật giáo, Nxb Mũi Cà Mau.
129.         Phạm Quốc Thành (2007), Tư tưởng giải phóng dân tộc của Hồ Chí Minh những năm 20 của thế kỉ XX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
130.         Kỷ niệm 40 năm chiến thắng chủ nghĩa phát xít (1985), Cuộc chiến tranh giải phóng vĩ đại, Nxb TP.Hồ Chí Minh.
.
(Còn nữa)



[*] Sách tham khảo do tác giả sưu tầm đầu năm 2011 và hiện có tại thư viện sách của tác giả.